bass
bass | [bæs] | | danh từ | | | (không thay đổi ở số nhiều) cá vược dùng làm thức ăn | | | (âm nhạc) giọng nam thấp nhất; giọng nam trầm | | | người hát giọng trầm | | | bass guitar | | | ghi ta điện có những nốt rất thấp | | | bass clef | | | khoá Fa |
(Tech) âm thanh trầm
/bæs /
danh từ số nhiều, (thường) không đổi (động vật học) cá pecca
danh từ (thực vật học) sợi vỏ cây đoạn (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) bass-wood[beis]
danh từ (âm nhạc) giọng nam trầm người hát giọng nam trầm; người có giọng trầm kèn bát
tính từ (âm nhạc) trầm, nam trầm (giọng)
|
|