![](img/dict/02C013DD.png) | ['bæstəd] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | không hợp pháp; ngoài giá thú; hoang |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a bastard child |
| đứa con hoang |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (nói về ngôn ngữ) pha tạp; lai căng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | bastard French |
| tiếng Pháp lai căng |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đứa con không hợp pháp; con hoang |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | kẻ đáng khinh, kẻ tàn nhẫn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | you rotten bastard! |
| mày là đứa thối thây! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự vật gây khó chịu, đau đớn... |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | my headache's a real bastard |
| cơn đau đầu của tôi thật là nhức nhối |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (dùng để nói thân mật giữa những người bạn trai với nhau) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Harry, you old bastard! Fancy meeting you here! |
| Harry, đồ chết tiệt! Không ngờ lại gặp mày ở đây! |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The poor bastard! He's just lost his job! |
| Tội nghiệp thắng đó thật! Nó vừa bị mất việc làm! |