 | [bi'twi:n] |
 | giới từ |
| |  | ở trong hoặc vào khoảng trống giữa hai hoặc nhiều điểm/vật thể/người |
| |  | Q comes between P and R in the English alphabet |
| | Q đứng giữa P và R trong bảng chữ cái tiếng Anh |
| |  | I lost my keys somewhere between the car and the house |
| | tôi đánh mất chìa khoá đâu đó trong khoảng từ nhà ra xe |
| |  | Switzerland lies between France, Germany, Austria and Italy |
| | Thụy Sĩ nằm giữa Pháp, Đức, áo và ý |
| |  | the baby crawled between her father's legs |
| | đứa bé bò giữa hai chân của bố nó |
| |  | a treaty was concluded between the two nations |
| | một hiệp ước được ký kết giữa hai nước |
| |  | she divided her possessions equally between her four children |
| | bà ta chia đều tài sản của mình cho bốn đứa con |
| |  | khoảng thời gian ngăn cách (giữa hai ngày/năm/sự kiện..) |
| |  | it's cheaper between 6pm and 8am |
| | từ 6 giờ tối đến 8 giờ sáng thì giá rẻ hơn |
| |  | I'm usually free between Tuesday and Thursday |
| | tôi thường rảnh từ thứ ba đến thứ năm |
| |  | children must attend school between 5 and 16 |
| | trẻ từ 5 đến 16 tuổi phải đi học |
| |  | many changes took place between the two world wars |
| | đã có nhiều biến chuyển giữa hai cuộc thế chiến |
| |  | between now and the end of this month |
| | trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng |
| |  | ở một điểm nào đó từ một số lượng/trọng lượng/khoảng cách đến một điểm khác |
| |  | to weigh between nine and ten stones |
| | cân nặng từ chín đến mười xtôn |
| |  | London is between fifty and sixty miles from Oxford |
| | Luân Đôn cách Oxford từ 50 đến 60 dặm |
| |  | (nói về không gian) ngăn cách chỗ này với chỗ kia |
| |  | to build a wall between the two gardens |
| | xây một bức tường giữa hai khu vườn |
| |  | to draw a line between sections A and B |
| | vẽ một đường giữa hai đoạn A và B |
| |  | to fly between London and Paris twice daily |
| | bay từ Luân Đôn đến Pari hai chuyến mỗi ngày |
| |  | to sail between Dover and Calais |
| | đi thuyền buồm từ Dover đến Calais |
| |  | chỉ rõ sự liên quan |
| |  | an obvious link between unemployment and crime rate |
| | một mối liên quan rõ rệt giữa nạn thất nghiệp và tỉ lệ tội phạm |
| |  | they have settled the dispute between them |
| | họ đã giải quyết cuộc tranh chấp giữa họ với nhau |
| |  | the friendship/love between people |
| | tình bạn/tình yêu giữa con người với nhau |
| |  | được chia nhau giữa hai người hoặc hai vật |
| |  | this is just between you and me/between ourselves |
| | đây là chuyện riêng giữa anh và tôi/giữa chúng ta |
| |  | we drank a bottle of wine between us |
| | chúng tôi uống chung nhau một chai rượu |
| |  | they carried only one rucksack between them |
| | hai người chỉ mang một chiếc ba lô |
| |  | there's a lot of disagreement between the two main political parties on this issue |
| | có rất nhiều sự bất đồng giữa hai chính đảng chủ yếu về vấn đề này |
| |  | do hành động hoặc sự đóng góp của hai người/vật |
| |  | they wrote the book between them |
| | hai người cùng viết một cuốn sách |
| |  | between them they raised $500 |
| | hai người cùng nhau quyên góp được 500 đô la |
| |  | we can afford to buy a house between us |
| | hai chúng tôi cùng góp chung mua một căn nhà |
| |  | nửa... nửa; vừa... vừa |
| |  | my job is somewhere between a typist and a personal assistant |
| | công việc của tôi nhập nhằng giữa vai trò đánh máy và trợ lý |
| |  | what a strange piece of furniture! it's something between an armchair and a sofa |
| | đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ |
| |  | between the devil and the deep sea |
| |  | lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông |
| |  | between the cup and the lip a morsel may slip |
| |  | miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất |
| |  | between Scylla and Charybdis |
| |  | tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa |
| |  | between wind and water |
| |  | ở đầu sóng ngọn gió |
 | phó từ |
| |  | ở giữa |
| |  | one town ends where the next begins and there's a road that runs between |
| | hết thành phố này thì sang đến thành phố khác, và giữa hai thành phố có một con đường |
| |  | you'd have a good view of the sea from here except for the block of flats in between |
| | lẽ ra từ đây cậu có thể nhìn thấy cảnh đẹp của biển nếu không vướng khối nhà ở giữa |
| |  | we have two lessons this morning, but there's some free time in between |
| | sáng nay chúng tôi học hai tiết, nhưng có nghỉ giải lao giữa giờ |
| |  | far between |
| |  | ở cách xa nhau, thưa thớt |
| |  | visits are far between |
| | những cuộc đến thăm rất thưa thớt |