blow     
 
 
 
   blow  | [blou] |    | danh từ |  |   |   | cú đánh đòn |  |   |   | to deal a blow |  |   | giáng cho một đòn |  |   |   | at a blow |  |   | chỉ một cú, chỉ một đập |  |   |   | to come to blows |  |   | đánh nhau; dùng vũ lực với nhau |  |   |   | tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người |  |   |   | his wife's death was a great blow to him |  |   | vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy |  |   |   | to strike a blow against |  |   |   | chống lại |  |   |   | to strike a blow for |  |   |   | giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) |    | danh từ |  |   |   | sự nở hoa |  |   |   | in full blow |  |   | đang mùa rộ hoa  |  |   |   | ngọn gió |  |   |   | to go for a blow |  |   | đi hóng mát |  |   |   | hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) |  |   |   | trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) |    | động từ bất quy tắc blew |    | [blu:] |  |   |   | nở hoa |  |   |   | thổi (gió) |  |   |   | it is blowing hard  |  |   | gió thổi mạnh  |  |   |   | thổi |  |   |   | to blow on the trumpet |  |   | thổi kèn trumpet |  |   |   | the train whistle blows |  |   | còi xe lửa thổi |  |   |   | to blow the bellows |  |   | thổi bễ |  |   |   | to blow the fire |  |   | thổi lửa |  |   |   | to blow glass |  |   | thổi thuỷ tinh |  |   |   | to blow bubbles |  |   | thổi bong bóng |  |   |   | hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) |  |   |   | to blow one's fingers |  |   | hà hơi vào ngón tay |  |   |   | to blow one's nose |  |   | hỉ mũi |  |   |   | to blow an egg |  |   | hút trứng |  |   |   | phun nước (cá voi) |  |   |   | cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi |  |   |   | the ship was blown out to sea |  |   | con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi |  |   |   | thở dốc; làmcho mệt đứt hơi, làm cho đuối sức |  |   |   | to blow hard and perspire profusely |  |   | thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa |  |   |   | to blow one's horse |  |   | làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra |  |   |   | to be thoroughly blown |  |   | mệt đứt hơi |  |   |   | nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) |  |   |   | to blow on (upon) somebody's character |  |   | bôi nhọ danh dự của ai |  |   |   | đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối |  |   |   | (thông tục) khoe khoang, khoác lác |  |   |   | (từ lóng) nguyền rủa |  |   |   | (điện học) nổ (cầu chì) |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) |  |   |   | to blow about (abroad) |  |   |   | lan truyền; tung ra (tin tức...) |  |   |   | to blow down |  |   |   | thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) |  |   |   | to blow in |  |   |   | thổi vào (gió...) |  |   |   | (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình |  |   |   | to blow off |  |   |   | thổi bay đi, cuôn đi |  |   |   | (kỹ thuật) thông, làm xì ra |  |   |   | to blow off steam |  |   | làm xì hơi ra, xả hơi |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) |  |   |   | to blow out |  |   |   | thổi tắt, tắt (vì gió) |  |   |   | to blow out a candle |  |   | thổi tắt ngọn nến |  |   |   | the candle blows out |  |   | ngọn nến tắt |  |   |   | nổ (cầu chì...); làm nổ |  |   |   | to blow out one's brain |  |   | tự bắn vỡ óc mình |  |   |   | to blow over |  |   |   | qua đi |  |   |   | the storm will soon blow over  |  |   | cơn bão sẽ chóng qua đi  |  |   |   | (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi |  |   |   | to blow up |  |   |   | bơm căng lên |  |   |   | to blow up a tyre |  |   | bơm lốp xe |  |   |   | to be blown up with pride |  |   | (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo  |  |   |   | mắng mỏ, quở trách |  |   |   | phóng (ảnh) |  |   |   | nổi nóng |  |   |   | to blow upon |  |   |   | làm mất tươi, làm thiu |  |   |   | làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh |  |   |   | làm mất hứng thú |  |   |   | mách lẻo, kháo chuyện về (ai) |  |   |   | to blow hot and cold |  |   |   | (xem) hot |  |   |   | to blow one's own trumpet  |  |   |   | khoe khoang |  |   |   | to blow the gaff |  |   |   | (xem) gaff |  |   |   | to see which way the wind is blowing |  |   |   | biết rõ gió sẽ thổi hướng nào, hiểu rõ tình thế |  
 
 
 
    (Tech) thổi, quạt
 
   /blou/ 
 
     danh từ 
    cú đánh đòn     to deal a blow    giáng cho một đòn     at a blow    chỉ một cú, chỉ một đập     to come to blows    đánh nhau; dở đấm, dở đá ra 
    tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người     his wife's death was a great blow to him    vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy !to strike a blow against 
    chống lại !to strike a blow for 
    giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) 
 
     danh từ 
    sự nở hoa     in full blow    đang mùa rộ hoa 
    ngọn gió     to go for a blow    đi hóng mát 
    hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) 
    trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) 
 
     (bất qui tắc) động từ blew    /blu:/,  blown    /bloun/ 
    (nội động từ) nở hoa 
    thổi (gió)     it is blowing hard    gió thổi mạnh 
    thổi     to blow [on] the trumper    thổi kèn trumpet     the train whistle blows    còi xe lửa thổi     to blow the bellows    thổi bễ     to blow the fire    thổi lửa     to blow glass    thổi thuỷ tinh     to blow bubbles    thổi bong bóng 
    hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng)     to blow one's fingers    hà hơi vào ngón tay     to blow one's nose    hỉ mũi     to blow an eggs    hút trứng 
    phun nước (cá voi) 
    cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi     the blown out to sea    con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi 
    thở dốc; làm mệt, đứt hơi     to blow hard and perspire profusely    thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa     to blow one's horse    làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra     to be thoroughly blown    mệt đứt hơi 
    nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...)     to blow on (upon) somebody's character    bôi nhọ danh dự của ai 
    đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối 
    (thông tục) khoe khoang, khoác lác 
    (từ lóng) nguyền rủa 
    (điện học) nổ (cầu chì) 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) bỏ đi, chuồn 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) !to blow about (abroad) 
    lan truyền; tung ra (tin tức...) !to blow down 
    thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) !to blow in 
    thổi vào (gió...) 
    (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình !to blow off 
    thổi bay đi, cuôn đi 
    (kỹ thuật) thông, làm xì ra     to blow off steam    làm xì hơi ra, xả hơi 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...)     to blow out    thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...)     to blow out a canlde    thổi tắt ngọn nến     the candle blows out    ngọn nến tắt 
    nổ (cầu chì...); làm nổ     to blow out one's brain    tự bắn vỡ óc !to blow over 
    qua đi     the storm will soon blow over    cơn bão sẽ chóng qua đi 
    (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi !to blow up 
    nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...)     to blow up a tyre    làm nổ lốp xe     to be blown up with pride    (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo 
    mắng mỏ, quở trách 
    phóng (ảnh) 
    nổi nóng !to blow upon 
    làm mất tươi, làm thiu 
    làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh 
    làm mất hứng thú 
    mách lẻo, kháo chuyện về (ai) !to blow hot and cold 
    (xem) hot !to blow one's own trumpet (born) 
    khoe khoang !to blow the gaff 
    (xem) gaff 
    | 
		 |