bunk
bunk | [bʌηk] | | danh từ | | | giường ngủ (trên tàu thuỷ, xe lửa) | | | như bunk bed | | nội động từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngủ | | ngoại động từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp chỗ ngủ cho | | danh từ | | | (từ lóng) sự cuốn xéo, sự biến, sự chuồn thẳng | | | to do a bunk | | cuốn xéo, biến, chuồn thẳng | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) như bunkum | | | to talk bunk | | | nói nhảm; nói xàm |
| | [bunk] | | saying && slang | | | false statements, rumors, baloney, bull | | | They claim that computers can think, but that's a lot of bunk! |
/bʌɳk/
danh từ giường ngủ (trên tàu thuỷ, xe lửa)
nội động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngủ
ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp chỗ ngủ cho
danh từ (từ lóng) sự cuốn xéo, sự biến, sự chuồn thẳng to do a bunk cuốn xéo, biến, chuồn thẳng
nội động từ (từ lóng) cuốn xéo, biến, chuồn thẳng
danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) bunkum
|
|