 | [kən'sensəs] |
 | danh từ |
|  | sự đồng lòng, sự đồng tâm, sự nhất trí |
|  | the two parties have reached a consensus |
| hai đảng đó đã được một sự nhất trí |
|  | there is broad consensus (of opinion) in the country on this issue |
| có sự đồng lòng rộng rãi trong cả nước về vấn đề này |
|  | (sinh vật học) sự liên ứng |
|  | consensus politics |
|  | nền chính trị nhất trí (áp dụng các chính sách mà dự kiến là sẽ được ủng hộ của hầu hết các chính đảng) |