cushion     
 
 
 
   cushion  | ['ku∫n] |    | danh từ |  |   |   | cái đệm, cái nệm |  |   |   | đường biên bàn bi a |  |   |   | cái độn tóc |  |   |   | (kỹ thuật) miếng đệm đầu trục, cuxinê |  |   |   | (cơ khí) hơi đệm (hơi còn lại trong xylanh để đệm pittông) |  |   |   | thịt mông (lợn...) |  |   |   | kẹo hình nệm |    | ngoại động từ |  |   |   | lót nệm |  |   |   | cushioned seats |  |   | ghế có lót nệm, ghế nệm |  |   |   | đặt ngồi trên nệm; che bằng nệm; (nghĩa bóng) nâng niu, chiều chuộng |  |   |   | làm nhẹ bớt, làm yếu đi |  |   |   | to cushion a shock |  |   | làm cho sự va chạm yếu đi |  |   |   | dập đi; dìm đi; làm cho yếu đi (lời kêu nài, than vãn...) |  
 
 
   /'kuʃn/ 
 
     danh từ 
    cái đệm, cái nệm 
    đường biên bàn bi a 
    cái độn tóc 
    (kỹ thuật) miếng đệm đầu trục,  cuxinê 
    (cơ khí) hơi đệm (hơi còn lại trong xylanh để đệm pittông) 
    thịt mông (lợn...) 
    kẹo hình nệm 
 
     ngoại động từ 
    lót nệm     cushioned seats    ghế có lót nệm, ghế nệm 
    đặt ngồi trên nệm; che bằng nệm; (nghĩa bóng) nâng niu, chiều chuộng 
    làm nhẹ bớt, làm yếu đi     to cushion a shock    làm cho sự va chạm yếu đi 
    dập đi; dìm đi; làm cho yếu đi (lời kêu nài, than vãn...) 
    | 
		 |