  | [deə] | 
  | danh từ | 
|   |   | sự thách thức | 
|   |   | why did you do it? - It was a dare | 
|   | tại sao anh làm như vậy? - Đó là một thách thức nguy hiểm | 
|   |   | he only did it for a dare | 
|   | nó làm như vậy chỉ vì một lời thách thức | 
  | động từ khiếm khuyết (dùng trong các câu phủ định hoặc nghi vấn, sau if / whether hoặc với hardly / never / nobody) | 
|   |   | đủ can đảm hoặc trơ tráo để làm điều gì; dám | 
|   |   | I daren't ask her for a rise | 
|   | tôi không dám xin bà ấy tăng tiền lương | 
|   |   | daren't you talk with them? | 
|   | anh không dám nói chuyện với họ sao? | 
|   |   | I wonder whether he dare tell the whole truth | 
|   | tôi chẳng biết nó dám nói hết sự thật hay không | 
|   |   | if you ever dare call me that name again, you'll be sorry | 
|   | mày sẽ phải hối tiếc nếu dám gọi tao tao bằng cái tên ấy một lần nữa | 
|   |   | he hardly dared breathe as his wife cast a glance at him | 
|   | chỉ cần vợ hắn liếc một cái là hắn hết dám thở | 
|   |   | nobody dared ask him who he was | 
|   | chẳng ai dám hỏi hắn xem hắn là ai | 
|   |   | how dare she think so! | 
|   | sao cô ta dám nghĩ như vậy? | 
|   |   | how dare you say that I am a good-for-nothing! | 
|   | sao mày dám nói tao là thằng vô tích sự? | 
|   |   | I dare say | 
|   |   | tôi đoan chắc; tôi dám chắc | 
|   |   | I dare say you are talking nonsense | 
|   | tôi dám chắc là anh đang nói bậy  | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | đủ can đảm để làm điều gì; dám | 
|   |   | I have never dared go there | 
|   | tôi chưa bao giờ dám đến đó | 
|   |   | I don't know how she dares sleep in the open air | 
|   | tôi chẳng hiểu sao cô ta dám ngủ ngoài trời | 
|   |   | how did he dare to be so cheeky? | 
|   | sao hắn dám hỗn láo như vậy? | 
|   |   | thách đố, thách thức | 
|   |   | Give him a telling-off! I dare you! | 
|   | Mắng nó một trận đi! Tôi thách anh đấy! | 
|   |   | someone dared me to abstain from food for three consecutive days | 
|   | có người thách tôi nhịn ăn ba ngày liên tiếp  | 
|   |   | dám đương đầu với cái gì | 
|   |   | he dared his boss' coarseness when he gave in his resignation | 
|   | nó dám đương đầu với cái thói thô lỗ của ông chủ nó khi nó nộp đơn xin thôi việc |