| [dei] |
| danh từ |
| | ban ngày |
| | the sun gives us light during the day |
| ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng |
| | it was broad day |
| trời đã sáng rõ |
| | when I woke up, it was already day |
| khi tôi thức dậy thì trời đã sáng |
| | in the blaze of day; in the full light of day |
| giữa ban ngày |
| | as clear as day |
| rõ như ban ngày |
| | the eye of day |
| mặt trời |
| | thời gian 24 giờ; ngày |
| | there are seven days in a week |
| một tuần có bảy ngày |
| | I saw Tom three days ago |
| tôi gặp Tom cách đây ba ngày |
| | I'll see Mary in a few days |
| vài ngày nữa tôi sẽ gặp Mary |
| | What day of the week is it? - It's Monday |
| Hôm nay thứ mấy? - Thứ hai |
| | I've done a good day's work |
| tôi đã có một ngày làm việc tốt |
| | have you had a hard day at the office? |
| ngày hôm nay anh làm việc ở văn phòng có vất vả lắm không? |
| | her working day is seven hours |
| ngày làm việc của cô ta là bảy tiếng |
| | the employees are demanding a six-hour day and five-day week |
| người làm thuê đang đòi ngày làm việc sáu tiếng và tuần làm việc năm ngày |
| | at break of day |
| lúc bình minh, lúc rạng đông |
| | solar (astronomical, nautical) day |
| ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa); |
| | civil day |
| ngày thường (tính từ 12 giờ đêm) |
| | every other day |
| hai ngày một lần |
| | the day after tomorow |
| ngày mốt, ngày kia |
| | if today is Wednesday, the day after tomorrow will be Friday |
| nếu hôm nay thứ tư thì ngày mốt là thứ sáu |
| | the day before yesterday |
| hôm kia |
| | if today is Wednesday, the day before yesterday was Monday |
| nếu hôm nay thứ tư thì hôm kia là thứ hai |
| | one day; some day |
| một ngày nào đó (trong tương lai) |
| | one day I'll get my revenge |
| một ngày nào đó, tôi sẽ trả được thù |
| | some day I'll come back and marry her |
| một ngày nào đó, tôi sẽ trở lại và cưới cô ấy |
| | one of those days |
| một ngày khó chịu hoặc không may |
| | I've had one of those days: My train was late and I lost my wallet |
| Tôi đã có một ngày đặc biệt đen đủi: Tàu đến muộn và tôi lại đánh mất ví |
| | one of these (fine) days |
| chẳng bao lâu nữa |
| | one of these days he'll realize what a fool he's been |
| rồi nó sẽ sớm nhận ra là nó đã ngu ngốc đến mức nào |
| | one fine day |
| xem fine |
| | the other day |
| gần đây; hôm nọ |
| | I saw her only the other day |
| tôi vừa mới thấy cô ta hôm nọ |
| | day in, day out |
| tất cả mọi ngày (không trừ ngày nào); ngày ngày |
| | Day in, day out, no matter what the weather is like, she walks ten miles |
| Bất kể thời tiết thế nào, ngày ngày cô ta vẫn đi bộ mười dặm |
| | day by day |
| theo thời gian trôi đi, ngày lại ngày |
| | day by day, she learnt more about her job |
| ngày lại ngày, cô ta càng hiểu thêm về công việc của mình |
| | day after day |
| trong nhiều ngày; liên tục; ngày này qua ngày khác |
| | day after day, she waited in vain for him to telephone her |
| ngày này qua ngày khác, cô ta đã uổngcông đợi anh ấy gọi điện thoại tới |
| | from day to day; from one day to the next |
| trong một thời gian ngắn; ngày một ngày hai |
| | things change from day to day |
| tình hình thay đổi từng ngày |
| | you don't know what his mood will be from day to day |
| anh không biết tính tình hắn sáng nắng chiều mưa thế nào đâu |
| | all day long |
| suốt ngày |
| | every day |
| mỗi ngày; hằng ngày |
| | three times a day |
| mỗi ngày ba lần |
| | far in the day |
| gần hết ngày, đã xế chiều |
| | day of rest |
| ngày nghỉ |
| | day out |
| ngày đi chơi |
| | at-home day |
| ngày tiếp khách ở nhà |
| | this day week |
| ngày này tuần trước; ngày này tuần sau |
| | this day month |
| ngày này tháng trước; ngày này tháng sau |
| | this day fortnight |
| ngày này hai tuần trước, ngày này hai tuần sau |
| | the International Women's Day |
| ngày Quốc tế phụ nữ (8 / 3) |
| | the International Children's Day |
| ngày Quốc tế thiếu nhi (1 / 6) |
| | (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi |
| | these days |
| bây giờ; dạo này |
| | in days of old/ in the old days |
| thời xưa |
| | in the school days |
| thời còn đi học, thuở còn cắp sách đến trường |
| | in his younger days |
| thời ông ta còn trẻ |
| | in the days of Queen Victoria |
| thời Nữ hoàng Victoria |
| | one's early days |
| thời kỳ thơ ấu |
| | ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi |
| | to carry/win the day |
| thắng, thắng trận |
| | to lose the day |
| thua, thua trận |
| | (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất |
| | as the day is long |
| | đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức |
| | to be as happy as the day is long |
| vô cùng sung sướng |
| | to be as industrious as the day is long |
| hết sức cần cù |
| | all in a day's work |
| | phần của công việc hàng ngày |
| | injecting animals is all in a day's work for a vet |
| tiêm chủng cho súc vật là công việc hàng ngày của một bác sĩ thú y |
| | at the end of a day |
| | xem end |
| | by day/night |
| | vào ban ngày/ban đêm |
| | the fugitives travelled by night and rested by day |
| những kẻ đào tẩu đêm đi ngày nghỉ |
| | to call it a day |
| | xem call |
| | a day of reckoning |
| | ngày tính sổ; ngày đền tội |
| | somebody's days are numbered |
| | ai sắp chết/thất bại/thất sủng |
| | he has a serious illness and his days are numbered |
| ông ấy ốm nặng và sắp chết đến nơi rồi |
| | every dog has his/its day |
| | (tục ngữ) không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời |
| | to fall on evil days |
| | xem evil |
| | the good/bad old days |
| | xem old |
| | to have had one's day |
| | không còn thành công/hùng mạnh nữa; hết thời |
| | to have seen/known better days |
| | xem better |
| | high days and holidays |
| | lễ hội và những dịp đặc biệt; những dịp hội hè đình đám |
| | if he's a day |
| | (về tuổi của ai) chí ít |
| | he's eighty if he's a day |
| chí ít ông ấy cũng đã 80 tuổi |
| | in all one's born days |
| | xem born |
| | in this day and age |
| | ngày nay |
| | in one's days |
| | trong thời hưng thịnh/phát đạt |
| | in his day, he was a very influential politician |
| trong thời hưng thịnh của mình, ông ta là một chính khách rất có thế lực |
| | it's not somebody's day |
| | ai đặc biệt xui xẻo, không may |
| | to make somebody's day |
| | làm cho ai sung sướng |
| | late in the day |
| | xem late |
| | the livelong day/night |
| | xem livelong |
| | a nine days' wonder |
| | người hoặc vật thu hút sự chú ý trong một thời gian ngắn rồi chóng bị quên đi |
| | as a pop star, she was a nine days' wonder: she only made one successful record |
| là một ngôi sao nhạc pop, cô ta chỉ nổi tiếng nhất thời: cô ta chỉ có duy nhất một đĩa hát thành công |
| | the order of the day |
| | xem order |
| | to pass the time of day |
| | xem pass |
| | peep of day |
| | xem peep |
| | the present day |
| | xem present |
| | a red-letter day |
| | xem red |
| | Rome was not built in a day |
| | không phải một sớm một chiều mà đạt được mục đích |
| | salad days |
| | xem salad |
| | to save something for a rainy day |
| | xem rainy |
| | that'll be the day |
| | điều đó không chắc xảy ra |
| | those were the days |
| | thời gian sung sướng/tốt đẹp hơn |
| | to the day |
| | một cách chính xác |
| | to this day |
| | đến tận bây giờ |
| | to turn night into day |
| | xem night |
| | to come a day before the fair |
| | đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội) |
| | to come a day after the fair |
| | đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội) |
| | the creature of a day |
| | cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời |
| | to end (close) one's days |
| | chết |
| | to keep one's day |
| | đúng hẹn |
| | to know the time of day |
| | tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá |
| | men of the day |
| | những người của thời cuộc |
| | to name the days |
| | (xem) name |