Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
defensive




defensive
[di'fensiv]
tính từ
có tính chất bảo vệ, có tính chất phòng thủ, có tính chất chống giữ; để che chở, để bảo vệ, để phòng thủ
a defensive weapon system to destroy missiles approaching the country
một hệ thống vũ khí phòng thủ để phá hủy các tên lửa tới gần đất nước
defensive warfare
chiến tranh tự vệ
to take defensive measures
có những biện pháp phòng thủ
(defensive about somebody / something) tỏ ra lo lắng nhằm tránh bị chỉ trích hoặc tiến công; che giấu khuyết điểm
when asked to explain her behaviour, she gave a very defensive answer
khi được yêu cầu giải thích hành vi của mình, cô ta đã trả lời với tính cách tự vệ
she's very defensive about her part in the affair
cô ta không tiết lộ việc mình tham gia vào vụ này
danh từ
thế thủ, thế phòng ngự
to stand/be on the defensive
giữ thế thủ, giữ thế phòng ngự
the team was thrown/put on/to the defensive as their opponents rallied
cả đội bị dồn vào thế phòng ngự khi đối phương tập hợp lại


/di'fensiv/

tính từ
có tính chất bảo vệ, có tính chất phòng thủ, có tính chất chống giữ; để che chở, để bảo vệ, để phòng thủ
a defensive weapon vũ khí để bảo vệ
defensive warfare chiến tranh tự vệ
to take defensive measure có những biện pháp phòng thủ

danh từ
thế thủ, thế phòng ngự
to stand (be) on the defensive giữ thế thủ, giữ thế phòng ngự
to act on the defensive hành động trong thế phòng ngự

▼ Từ liên quan / Related words

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.