|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
drown
drown | [draun] | | nội động từ | | | chết đuối | | ngoại động từ | | | dìm chết, làm chết đuối | | | to be drowned | | bị chết đuối (vì tai nạn...) | | | to drown oneself | | trầm mình tự tử | | | pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu...) | | | làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa | | | drowned in tears | | đầm đìa nước mắt | | | like a drowned rat | | ướt như chuột lột | | | làm chìm đắm, át (tiếng nói...), làm tiêu (nỗi sầu...) | | | to be drowned in sleep | | chìm đắm trong giấc ngủ, ngủ say mê mệt | | | to drown someone's voice | | làm át tiếng nói của ai | | | to drown one's sorrow in drink | | uống rượu tiêu sầu | | | to be drowned out | | | bị lụt lội phải lánh khỏi nhà | | | the drowning man will catch at a straw | | | sắp bị chết đuối thì cọng rơm cũng cố vói lấy |
/draun/
nội động từ chết đuối
ngoại động từ dìm chết, làm chết đuối to be drowned bị chết đuối (vì tai nạn...) to drown oneself nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu...) làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa drowned in tears đầm đìa nước mắt like a drowned rat ướt như chuột lột làm chìn đắm, làm lấp, làm át (tiếng nói...), làm tiêu (nỗi sầu...) to be drowned in sleep chìm đắm trong giấc ngủ, ngủ say mê mệt to drown someone's voice làm át tiếng nói của ai to drown one's sorrow in drink uống rượu tiêu sầu !to be drowned out bị lụt lội phải lánh khỏi nhà !to drowing man will catch at a straw (xem) catch
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "drown"
|
|