Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
dub




dub
[dʌb]
danh từ
vũng sâu (ở những dòng suối)
(từ lóng) vũng lầy; ao
ngoại động từ
phong tước hiệp sĩ (bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai)
phong cho cái tên; gán cho cái tên, đặt cho cái tên
to dub somebody quack
gán cho ai cái tên lang băm
bôi mỡ (vào da thuộc)
(điện ảnh) lồng tiếng, lồng nhạc vào phim


/dʌb/

danh từ
vũng sâu (ở những dòng suối)
(từ lóng) vũng lầy; ao

ngoại động từ
phong tước hiệp sĩ (cho ai, bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai)
phong cho cái tên; gán cho cái tên, đặt cho cái tên
to dub somebody quack gán cho ai cái tên lang băm
bôi mỡ (vào da thuộc)
sang sửa (con ruồi giả làm mồi câu)

ngoại động từ
(điện ảnh) lồng tiếng, lồng nhạc vào phim

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "dub"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.