extraction   
 
 
 
   extraction  | [iks'træk∫n] |    | danh từ |  |   |   | sự trích (sách); sự chép (một đoạn trong sách) |  |   |   | sự nhổ (răng...) |  |   |   | sự bòn rút, sự moi |  |   |   | sự hút, sự bóp, sự nặn |  |   |   | sự rút ra (nguyên tắc), sự thích thú |  |   |   | (toán học) phép khai (căn) |  |   |   | (hoá học) sự chiết |  |   |   | dòng giống, nguồn gốc |  |   |   | to be of Chinese extraction |  |   | nguồn gốc Trung-hoa |  |   |   | extraction rate |  |   |   | tỷ lê xay bột (giữa trọng lượng bột xay được và gạo đưa xay) |  
 
 
 
    sự trích; sự khai (căn) 
    e. of a root sự khai căn 
 
   /iks'trækʃn/ 
 
     danh từ 
    sự trích (sách); sự chép (một đoạn trong sách) 
    sự nhổ (răng...) 
    sự bòn rút, sự moi 
    sự hút, sự bóp, sự nặn 
    sự rút ra (nguyên tắc, sự thích thú 
    (toán học) phép khai (căn) 
    (hoá học) sự chiết 
    dòng giống, nguồn gốc     to be of Chinese extraction    nguồn gốc Trung-hoa !extraction rate 
    tỷ lê xay bột (giữa trọng lượng bột xay được và gạo đưa xay) 
    | 
		 |