|  | ['figə] | 
|  | danh từ | 
|  |  | hình dáng con người; dáng vẻ | 
|  |  | to have a good figure | 
|  | có thân hình thon thả | 
|  |  | she's a fine figure of a woman | 
|  | bà ta là một phụ nữ có dáng đẹp | 
|  |  | I'm dieting to keep my figure | 
|  | tôi ăn uống kiêng khem để giữ dáng | 
|  |  | I saw a figure approaching in the darkness | 
|  | tôi thấy một bóng người đang tiến đến trong bóng đêm | 
|  |  | (toán học) hình | 
|  |  | hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig)) | 
|  |  | the figure on page 22 shows a political map of Africa | 
|  | hình vẽ trên trang 22 cho thấy bản đồ chính trị của châu Phi | 
|  |  | the central figure in the painting is the artist's daughter | 
|  | hình ở giữa bức tranh là con gái nghệ sĩ | 
|  |  | nhân vật | 
|  |  | an important figure | 
|  | nhân vật quan trọng | 
|  |  | he was once a leading figure in the community, but now he has become a figure of fun | 
|  | ông ta từng là một nhân vật dẫn đầu trong công đồng, nhưng nay đã trở thành một kẻ lố lăng | 
|  |  | con số | 
|  |  | write the figure '7' for me | 
|  | viết cho tôi số ' 7 ' | 
|  |  | single figures | 
|  | những con số dưới mười, một con số | 
|  |  | double figures | 
|  | những số gồm hai con số | 
|  |  | he's an income of six figures/a six-figure income | 
|  | anh ta có một khoản thu nhập sáu con số (100000 pao trở lên) | 
|  |  | số tiền, giá cả | 
|  |  | we bought the house at a high/low figure | 
|  | chúng tôi mua căn nhà với giá đắt/rẻ | 
|  |  | mẫu trang trí hoặc mọt loạt động tác | 
|  |  | the skater executed a perfect set of figures | 
|  | người trượt băng biểu diễn một loạt động tác hoàn hảo | 
|  |  | (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số | 
|  |  | to have a poor head for figures | 
|  | rất dốt số học, rất dốt tính toán | 
|  |  | (ngôn ngữ học) hình thái | 
|  |  | to cut a fine/ sorry figure | 
|  |  | có dáng điệu thanh tú/u buồn.... | 
|  |  | facts and figures | 
|  |  | xem fact | 
|  |  | to put a figure on something | 
|  |  | nêu giá hoặc nói cụ thể một con số cho cái gì đó | 
|  |  | in round figures/numbers | 
|  |  | xem round | 
|  | động từ | 
|  |  | suy nghĩ; tính toán | 
|  |  | it's what I figured | 
|  | đó là điều tôi đã tính đến | 
|  |  | (dùng với it hoặc that) có lẽ đúng hoặc có thể hiểu được | 
|  |  | ' John isn't here today' . 'That figures, he looked very unwell yesterday' | 
|  | 'Hôm nay John không có mặt ở đây'. 'Điều đó cũng dễ hiểu, hôm qua anh ấy có vẻ không khoẻ lắm' | 
|  |  | hiện ra hoặc được nhắc đến rõ ràng | 
|  |  | a character that figures in many of her novels | 
|  | một nhân vật được nhắc đến trong nhiểutiêu thuyết của bà ta | 
|  |  | she figured conspicuously in the public debate on the issue | 
|  | bà ta nổi bật hẳn trong cuộc tranh luận công khai về vấn đề đó | 
|  |  | Nguyen Van Troi figures in history | 
|  | Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử | 
|  |  | to figure as | 
|  |  | được coi như là; đóng vai trò của | 
|  |  | to figure on | 
|  |  | trông đợi ở (cái gì) | 
|  |  | tính toán | 
|  |  | to figure out | 
|  |  | tính toán | 
|  |  | hiểu, quan niệm | 
|  |  | đoán, tìm hiểu, luận ra | 
|  |  | to figure up | 
|  |  | tổng cộng, tính số lượng (cái gì) |