| [glɑ:s] |
| danh từ |
| | kính; thuỷ tinh |
| | to cut oneself on broken glass |
| đứt tay vì kính vỡ |
| | reinforced, toughened, frosted glass |
| kính được gia cố bằng sợi kim loại, kính không vỡ, kính mờ |
| | sheet of glass; pane of glass |
| tấm kính; ô cửa kính |
| | as smooth as glass |
| nhẵn như kính |
| | glass jars |
| những cái bình bằng thủy tinh |
| | glass factory |
| nhà máy thủy tinh |
| | cái cốc, cái ly (bằng thủy tinh) |
| | a beer, brandy, whisky glass |
| cốc bia, rượu mạnh, rượu uytky |
| | lượng chứa trong cốc |
| | Could I have a glass of boiling water, please? |
| Làm ơn cho tôi một cốc nước sôi |
| | cốc chén và các đồ làm bằng thủy tinh |
| | all our glass and china is kept in the cupboard |
| tất cả cốc chén thủy tinh và đồ sứ của chúng tôi đều đặt trong tủ ly |
| | gương soi ((cũng) looking-glass) |
| | he looked in the glass to check that his tie was straight |
| anh ấy nhìn vào gương xem cà vạt có ngay chưa |
| | (the glass) cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass) |
| | (số nhiều) ống nhòm ((cũng) field-glasses) |
| | mặt kính (của đồng hồ, bức tranh...) |
| | in case of emergency, break the glass and press the button |
| trong trường hợp khẩn cấp, hãy đập vỡ mặt kính và nhấn nút |
| | (số nhiều) kính đeo mắt ((cũng) spectacles) |
| | he doesn't like to wear glasses |
| ông ấy không thích đeo kính |
| | a new pair of glasses |
| cặp kính mới |
| | dark glasses; reading glasses; long-distance glasses |
| kính râm; kính đọc sách; kính nhìn xa |
| | to have had a glass too much |
| | quá chén |
| | to raise one's glass to sb |
| | nâng cốc chúc mừng ai |
| | to look through blue glasses |
| | nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế |
| | to look through green glasses |
| | thèm muốn, ghen tức |
| ngoại động từ |
| | lắp kính, lồng kính |
| | to glass a window |
| lắp kính vào cửa sổ |
| | phản chiếu; soi mình |
| | trees glass themselves in the lake |
| cây soi mình trên mặt hồ |