|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
has-been
has-been | ['hæzbi:n] | | danh từ, số nhiều has-beens | | | người hoặc cái gì không còn nổi tiếng, thành đạt, được ưa thích như xưa nữa; người/vật hết thời |
| | [has-been] | | saying && slang | | | someone who has been skilled or famous | | | Bobby now plays on a team of has-beens: The Old Timers. |
/'hæzbi:n/
danh từ, số nhiều has-beens, (thông tục) người đã nổi danh tài sắc một thì, người hết thời vật hết thời (đã mất hết vẻ đẹp, tác dụng xưa)
|
|
|
|