Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
has-been




has-been
['hæzbi:n]
danh từ, số nhiều has-beens
người hoặc cái gì không còn nổi tiếng, thành đạt, được ưa thích như xưa nữa; người/vật hết thời

[has-been]
saying && slang
someone who has been skilled or famous
Bobby now plays on a team of has-beens: The Old Timers.


/'hæzbi:n/

danh từ, số nhiều has-beens, (thông tục)
người đã nổi danh tài sắc một thì, người hết thời
vật hết thời (đã mất hết vẻ đẹp, tác dụng xưa)


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.