 | [hə:'self] |
 | đại từ phản thân |
| |  | tự nó, tự cô ta, tự chị ta, tự bà ta, tự mình |
| |  | she hurt herself |
| | cô ấy tự mình làm mình đau, cô ấy bị thương |
| |  | chính nó, chính cô ta, chính chị ta, chính bà ta |
| |  | The Prime Minister herself was at the meeting |
| | Bà thủ tướng đích thân đến dự hội nghị |
| |  | she must be proud of herself |
| | cô ấy hẳn là tự hào về chính minh |
| |  | she herself told me |
| | chính cô ta đã nói với tôi |
| |  | I should like to see Mrs B herself |
| | tôi muốn được gặp đích thân bà B |
| |  | she told me the news herself |
| | chính cô ấy báo tin cho tôi |
| |  | I saw Jane herself in the supermarket |
| | tôi thất chính cô Jane trong siêu thị |
| |  | by herself |
| |  | đơn độc; một mình |
| |  | she lives by herself |
| | cô ấy sống một mình |
| |  | không cần sự giúp đỡ |
| |  | she can mend the fridge by herself |
| | cô ấy có thể tự sửa tủ lạnh |