(nói về người) có nguy cơ lây bệnh sang người khác
while you have this rash, you are still infectious
trong lúc bị nhiễm sốt phát ban này, anh vẫn còn dễ lây sang người khác
nhanh chóng ảnh hưởng đến người khác; có thể lan truyền sang người khác
infectious enthusiasm
lòng nhiệt tình dễ lây lan
an infectious laugh
tiếng cười dễ lây
/in'fekʃəs/ (infective) /in'fektiv/
tính từ lây, nhiễm (y học) nhiễm trùng; lây nhiễm infectious disease bệnh nhiễm trùng lan truyền (tình cảm...), dễ lây an infectious laugh tiếng cười dễ lây