piddle
piddle | ['pidl] |  | nội động từ | |  | (từ cổ,nghĩa cổ) làm những chuyện vớ vẩn, hành động một cách tủn mủn | |  | (thông tục) đi tiểu, đi tè (người lớn, súc vật) |  | danh từ | |  | (thông tục) nước tiểu (người, súc vật) | |  | dog piddle | | nước đái chó | |  | sự hành động một cách tủn mủn |
/'pidl/
nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) làm những chuyện dớ dẩn
(thông tục) đái, đi tè (trẻ con)
|
|