plasma 
plasma | ['plæzmə] |  | danh từ | |  | (sinh vật học) huyết tương | |  | (y học) huyết thanh (như) blood plasma | |  | như protoplasm, plasm | |  | (khoáng chất) thạch anh lục | |  | (vật lý) thể plasma (loại khí có số lượng các hạt mang điện âm, dương tương đương nhau trên mặt trời và phần lớn các sao) |
(vật lí) platma
/'plæzmə/
danh từ
(sinh vật học) huyết tương
(khoáng chất) thạch anh lục
(như) plasm
|
|