 | [ri:'æliti] |
 | danh từ |
| |  | sự thực; thực tế; thực tại; cái có thật |
| |  | to bring somebody back to reality |
| | đưa ai trở về thực tại |
| |  | to escape from the reality of everyday existence |
| | thoát khỏi thực tế của cuộc sống hàng ngày |
| |  | to face (up to) reality |
| | đương đầu với thực tại |
| |  | in reality |
| | thật ra; kỳ thực; trên thực tế |
| |  | the house looks very old, but in reality it's quite new |
| | ngôi nhà trông rất cổ, song thực ra nó hoàn toàn mới |
| |  | the harsh realities of unemployment |
| | những thực tế khắc nghiệt của cảnh thất nghiệp |
| |  | to grasp the realities of the situation |
| | nắm được thực tế tình hình |
| |  | the plan will soon become a reality |
| | chẳng bao lâu kế hoạch sẽ thành hiện thực |
| |  | tính xác thực; tính chất đúng (như) nguyên bản |
| |  | reproduced with startling reality |
| | được sao chép lại với một sự chính xác kỳ lạ |
| |  | the lifelike reality of his paintings |
| | tính chất thực như cuộc sống trong những bức tranh của ông ta |