![](img/dict/02C013DD.png) | [,rekəg'ni∫n] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the recognition of a new government |
| sự công nhận một chính phủ mới |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Britain's recognition of the new regime is unlikely |
| không chắc có sự công nhận của nước Anh đối với chế độ mới |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to win/receive recognition from the public |
| được mọi người thừa nhận, được quần chúng thừa nhận |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he has won wide recognition in the field of tropical medecine |
| anh ấy được công nhận rộng rãi trong lĩnh vực y học nhiệt đới |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | an award in recognition of one's services, achievements |
| phần thưởng để công nhận sự phục vụ, thành tích |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự nhận ra |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to alter something beyond (past) recognition |
| thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a smile of recognition |
| nụ cười chào khi nhận ra ai |