  | [ri:'zɔ:t] | 
  | danh từ | 
|   |   | phương kế, phương sách | 
|   |   | our only resort is to inform the police | 
|   | phương sách duy nhất của chúng tôi là báo cho cảnh sát biết | 
|   |   | in the last resort | 
|   | như là phương sách cuối cùng | 
|   |   | (resort to something) sự viện đến, dùng đến | 
|   |   | this is to be done without resort to force | 
|   | việc này phải làm mà không dùng đến vũ lực  | 
|   |   | trung tâm nghỉ ngơi đại chúng; nơi nghỉ | 
|   |   | seaside resorts | 
|   | nơi nghỉ mát ở bờ biển | 
|   |   | skiing resorts | 
|   | nơi trượt tuyết | 
|   |   | health resorts | 
|   | nơi dưỡng bệnh | 
|   |   | Brighton is a leading south coast resort | 
|   | Brighton là nơi nghỉ tuyệt nhất ở bờ biển miền Nam  | 
|   |   | khách sạn hoặc nhà khách cho những người đi nghỉ | 
  | nội động từ | 
|   |   | (to resort to something) phải sử dụng đến; phải viện đến | 
|   |   | to resort to violence | 
|   | phải sử dụng đến bạo lực | 
|   |   | to resort to revolutionary violence | 
|   | dùng đến bạo lực cách mạng  | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | thường xuyên lui tới, hay lai vãng (nơi nào) | 
|   |   | to resort the public houses | 
|   | thường la cà các quán rượu |