|  | [trein] | 
|  | danh từ | 
|  |  | xe lửa, tàu hoả | 
|  |  | a train driver | 
|  | người lái tàu hoả | 
|  |  | to go by train | 
|  | đi xe lửa | 
|  |  | travelling by train is more relaxing than driving | 
|  | đi lại bằng tàu hoả thoải mái hơn là phải lái xe | 
|  |  | I normally catch/take/get the 7.15 train to London | 
|  | tôi thường đi Luân Đôn bằng bằng chuyến tàu 7 giờ 15 | 
|  |  | if you miss the train, there's another an hour later | 
|  | nếu anh lỡ chuyến tàu đó thì một giờ sau sẽ có chuyến khác | 
|  |  | express/stopping trains | 
|  | xe lửa tốc hành/thường | 
|  |  | passenger/goods/freight train | 
|  | xe lửa chở khách/ hàng | 
|  |  | you've to change trains at Didcot | 
|  | anh phải đổi tàu ở Didcot | 
|  |  | đoàn người, đàn gia súc | 
|  |  | a camel train | 
|  | đàn lạc đà | 
|  |  | the pop star was followed by a train of admirers | 
|  | một dòng người hâm mộ theo sau ngôi sao nhạc pop đó | 
|  |  | dòng, dãy, chuỗi, hạt; sự liên tục (của các sự kiện, loạt suy nghĩ.. nối tiếp nhau) | 
|  |  | an unexpected train of difficulties | 
|  | một loạt khó khăn bất ngờ | 
|  |  | to follow one's train of thought | 
|  | theo dòng tư tưởng (ý nghĩ) | 
|  |  | đuôi dài lê thê (của váy, áo choàng đàn bà) | 
|  |  | (kỹ thuật) bộ truyền động | 
|  |  | (ngành mỏ) ngòi (mìn) | 
|  |  | in train | 
|  |  | sẵn sàng, đã được chuẩn bị | 
|  |  | all is now in train | 
|  | tất cả đều đã sẵn sàng | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | (to train somebody as something / in something) rèn luyện, huấn luyện; đào tạo | 
|  |  | there is a shortage of trained nurses | 
|  | thiếu những y tá được đào tạo hẳn hoi | 
|  |  | to train a teacher | 
|  | đào tạo một giáo viên | 
|  |  | he was trained as an engineer/in engineering | 
|  | anh ta được đào tạo thành kỹ sư/theo ngành công trình | 
|  |  | I've trained my dog to fetch my slippers | 
|  | tôi huấn luyện cho con chó của tôi biết đi nhặt đôi dép của tôi | 
|  |  | to train a horse for a race | 
|  | tập luyện cho một con ngựa đi dự cuộc đua | 
|  |  | uốn (cây cảnh) | 
|  |  | to train roses against/along/over/up a wall | 
|  | uốn cho những cây hồng tựa vào/lan dọc theo/chùm/leo lên tường | 
|  |  | (to train something on somebody / something) chĩa hoặc nhắm (súng, máy ảnh...) vào ai/cái gì | 
|  |  | he trained his binoculars on the distant figures | 
|  | nó chĩa ống nhòm hai mắt về phía những hình ảnh ở xa | 
|  | nội động từ | 
|  |  | (to train as something / in something) được huấn luyện, được đào tạo | 
|  |  | she trained for a year as a secretary | 
|  | cô ta được đào tạo trong một năm để làm thư ký | 
|  |  | tập luyện; tập dượt | 
|  |  | to train for a race | 
|  | tập dượt để chuẩn bị chạy đua | 
|  |  | (thông tục) đi xe lửa | 
|  |  | to train from Pekin to Hanoi | 
|  | đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội |