|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
unbroken
unbroken | [,ʌn'brouk(ə)n] | | tính từ | | | liên tục, một mạch, không bị phá vỡ, không bị gián đoạn, không bị quấy rối | | | the unbroken silence of the woods | | sự im lặng miên man của rừng | | | ten hours of unbroken sleep | | ngủ liền một mạch mười tiếng đồng hồ | | | không bị bẻ gãy, không sứt mẻ; nguyên vẹn | | | bất kham, chưa được thuần hoá, chưa khuất phục (ngựa) | | | (thể dục,thể thao) không bị phá, chưa bị vượt qua (kỷ lục) | | | (pháp lý) không bị va chạm | | | không giảm sút, không nao núng, không suy sụp (tinh thần) | | | không cày; chưa cày | | | unbroken soil | | đất bỏ hoang | | | không bị phá vỡ | | | unbroken promises | | lời hứa được giữ tròn | | | không bị tán loạn (đội quân) |
/'ʌn'broukən/
tính từ không bị bẻ gãy, không sứt mẻ; nguyên vẹn (nông nghiệp) không cày; chưa cày không được tập cho thuần (ngựa) (thể dục,thể thao) không bị phá (kỷ lục) không bị phá vỡ, không bị chọc thủng (mặt trận) (pháp lý) không bị va chạm không bị gián đoạn (giấc ngủ, hoà bình...) không giảm sút, không nao núng, không suy sụp (tinh thần)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "unbroken"
|
|