|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
unstinting
tính từ
hào phóng, rộng rãi
unstinting | [,ʌn'stintiη] |  | tính từ | | |  | (unstinting in something) cho một cách hào phóng và rộng rãi | | |  | unstinting generosity | | | sự hào phóng không tiếc của | | |  | unstinting support | | | sự ủng hộ không tiếc công | | |  | unstinting praise | | | sự khen ngợi không tiếc lời | | |  | she was unstinting in her efforts to help | | | bà ta cố gắng giúp đỡ không tiếc công sức |
|
|
|
|