|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
upbeat
danh từ
nhịp không nhấn mạnh (nhất là ở cuối một khổ, được chỉ ra bằng chiếc gậy chỉ huy của nhạc trưởng đưa lên)
tính từ
lạc quan, vui vẻ
upbeat | ['ʌpbi:t] |  | danh từ | |  | cử động đưa tay lên cao để đánh nhịp nhẹ | |  | (âm nhạc) nhịp không nhấn mạnh (nhất là ở cuối một khổ, được chỉ ra bằng chiếc gậy chỉ huy của nhạc trưởng đưa lên) |  | tính từ | |  | lạc quan, vui vẻ |
|
|
|
|