vexatious
vexatious | [vek'sei∫əs] |  | tính từ | |  | gây bực mình, gây phiền phức | |  | vexatious rules and regulations of the colonial and feudal times | | những luật lệ phiền phức của thời thực dân phong kiến | |  | làm cho lo âu, làm cho đau khổ, làm cho đau buồn | |  | (pháp lý) không đủ chứng cớ để tiến hành tố tụng, chỉ để gây rắc rối cho người bị kiện |
/vek'seiʃəs/
tính từ
hay làm bực mình, hay làm phiền phức vexatious rules and regulations of the colonial and feudal times những luật lệ phiền phức của thời thực dân phong kiến
(pháp lý) nhũng nhiễu vexatious measures biện pháp nhũng nhiễu
|
|