worldly
worldly | ['wə:ldli] |  | tính từ | | |  | (thuộc) thế gian, trần tục (nhất là sự theo đuổi lạc thú hoặc cái lợi vật chất) | | |  | one's worldly goods | | | của cải vật chất | | |  | worldly concerns/distractions/preoccupations | | | những mối quan tâm/trò tiêu khiển/mối lo toan trần tục | | |  | từng trải việc đời, thạo đời | | |  | a worldly person | | | cin người lọc lõi/từng trải | | |  | a few words of worldly wisdom | | | vài lời khôn ngoan lọc lõi |
/'wə:ldli/
tính từ
trên thế gian, (thuộc) thế gian
trần tục, vật chất worldly goods của cải vật chất, của cải trần tục
(như) worldly-minded
có tính thời lưu, (thuộc) thời đại
|
|