battery
/'bætəri/
danh từ
(quân sự) khẩu đội (pháo)
(điện học) bộ pin, ắc quy
bộ
cooking battery bộ đồ xoong chảo
dãy chuồng nuôi gà nhốt
battery chicken gà nhốt vỗ béo
(pháp lý) sự hành hung, sự bạo hành
!to turn someone's battery against himself
lấy gậy ông đập lưng ông
|
|