boy     
  /bɔi/
 
     danh từ
 
    con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra)
 
    học trò trai, học sinh nam
 
    người đầy tớ trai
 
   (thân mật) bạn thân
         my boy    bạn tri kỷ của tôi
 
    người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên
 
    (the boy) (từ lóng) rượu sâm banh
         the bottle of the boy    một chai sâm banh
  !big boy
 
    (thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ
 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) ông chú, ông trùm
 
    (quân sự),  (từ lóng) pháo, đại bác
  !fly boy
 
    người lái máy bay
 
    | 
		 |