fork
/fɔ:k/
danh từ
cái nĩa (để xiên thức ăn)
cái chĩa (dùng để gảy rơm...)
chạc cây
chỗ ngã ba (đường, sông)
(vật lý) thanh mẫu, âm thoa ((cũng) tuning fork)
!fork of lightning
tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng
ngoại động từ
đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...)
nội động từ
phân nhánh, chia ngả
where the road forks ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường
!to fork out (over, upon)
(từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra
|
|