pair
/peə/
danh từ
đôi, cặp
a pair of gloves đôi găng tay
pair of horses cặp ngựa
cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
a pair of scissor cái kéo
where is the pair to this sock? chiếc tất kia đâu rồi?
(chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
I cannot find a pair tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu)
!in pairs
từng đôi, từng cặp
!pairs of stairs
!pair of steps
cầu thang, tầng gác
!that is another pair of shoes
đó lại là vấn đề khác
ngoại động từ
ghép đôi, ghép cặp
cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)
nội động từ
kết đôi, sánh cặp
yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái)
!to pair off
ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường)
!to pair off with
(thông tục) kết duyên với
|
|