perch 
/pə:tʃ/
danh từ
(động vật học) cá pecca
danh từ
sào để chim đậu, cành để chim đậu
bird taken its perch con chim đậu xuống
trục chuyển động giữa (xe bốn bánh)
con sào (đơn vị chiều dài bằng khoảng 5 mét)
(nghĩa bóng) địa vị cao, địa vị vững chắc
!come off your perch
(xem) come
!to hop the perch
chết
!to knock someone off his perch
tiêu diệt ai, đánh gục ai
ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
xây dựng ở trên cao, đặt ở trên cao
a town perched on a hill một thành phố ở trên một ngọn đồi
nội động từ
( upon) đậu trên (cành) (chim...); ngồi trên, ở trên (chỗ cao) (người)
|
|