spy
/spai/
danh từ (spier)
/'spaiə/
gián điệp; người do thám, người trinh sát
to be a spy on somebody's conduct theo dõi hành động của ai
nội động từ
làm gián điệp; do thám, theo dõi
to spy upon somebody's movements theo dõi hoạt động của ai
to spy into a secret dò la tìm hiểu một điều bí mật
xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng
ngoại động từ
((thường) out) do thám, dò xét, theo dõi
nhận ra, nhận thấy, phát hiện
to spy someone's faults phát hiện ra những sai lầm của ai
xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng
((thường) out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng
|
|