then
/ðen/
phó từ
lúc đó, hồi ấy, khi ấy
he was a little boy then hồi ấy nó còn là một cậu bé
rồi, rồi thì, sau đó
what then? rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?
vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy
then why did you do it? vậy thì tại sao anh làm điều ấy?
but then nhưng trong trường hợp đó, nhưng như vậy
!now and then
(xem) now
!now...then
(xem) now
liên từ
vậy, vậy thì, thế thì
is it rainning? then we had better stay at home trời mưa à? thế thì chúng ta nên ở nhà là hơn
!and then
hơn nữa, vả lại, thêm vào đó
tính từ
ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó
the then rulers bọn thống trị thời đó
danh từ
lúc đó, hồi ấy, khi ấy
before then trước lúc đó
by then lúc đó
from then onwards từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi
until then đến lúc ấy
!every now and then
(xem) every
|
|