Từ điển Doanh Nghiệp Anh Việt - Business Dictionary
sector
địa hạt
traditional sector: khu vực, địa hạt truyền thống
khu vực
banking sector: khu vực ngân hàng
commercial sector: khu vực thương mại
corporate sector: khu vực công ty
economy led by the public sector: nền kinh tế do khu vực công chủ đạo
exposed sector: khu vực hiểm nghèo
financial sector: khu vực tài chính
foreign sector: khu vực đối ngoại
government sector: khu vực (kinh tế) Chính phủ
hard hit sector: khu vực bị trúng nặng (do tai nạn, rủi ro...)
hard hit sector: khu vực bị trúng nặng
high capital outlay sector: khu vực đầu tư vốn lớn
household sector: khu vực gia đình
key sector: lãnh vực, khu vực chủ chốt
low capital outlay sector: khu vực ít vốn
modern sector: khu vực hiện đại
monetary sector: khu vực tiền tệ
non-manufacturing sector: khu vực không chế tạo
personal sector: khu vực (kinh tế) cá thể
position of each sector in the economy: vị trí của từng khu vực trong nền kinh tế
primary sector: khu vực thứ nhất
primary sector: khu vực sản xuất đệ nhất cấp
primary sector: khu vực sản xuất cấp một
primary sector: khu vực kinh tế nhất đẳng
primary sector: khu vực kinh tế nhất đẳng (đất đai, nông nghiệp)
private sector: khu vực tư nhân
private sector: khu vực công thương nghiệp tư doanh
private sector: khu vực tư (không thuộc nhà nước)
private sector: khu vực cá thể
private sector (the..): khu vực tư (không thuộc nhà nước)
public sector: khu vực quốc doanh
public sector: khu vực công
public sector borrowing requirement: nhu cầu vay cho khu vực nhà nước
public sector debt repayment: việc trả nợ của khu vực công
public sector debt repayment: trả nợ của khu vực công
public sector deficit: thâm hụt trong khu vực công
public sector deficit: thâm hụt của khu vực nhà nước
public sector lending requirement: nhu cầu cho vay của khu vực nhà nước
secondary banking sector: khu vực ngân hàng thứ cấp
sector fund: quỹ đầu tư theo khu vực chuyên ngành
sector fund: quỹ chuyên khu vực
services sector: khu vực dịch vụ
state-owned sector: khu vực quốc doanh
khu vực (chứng khoán ) chuyên ngành
Giải thích VN: Một nhóm cá biệt chứng khoán làm nền tảng cho một ngành. Nhà phân tích chứng khoán thường theo dõi một khu vực cá biệt trong thị trường chứng khoán như chứng khoán ngành hàng không hay hóa chất.
lĩnh vực
capital-intensive sector: lĩnh vực tập trung nhiều vốn
public sector: lĩnh vực công
real sector: lĩnh vực hàng hóa (trong nền kinh tế)