|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
écho
| [écho] | | danh từ giống đực | | | tiếng dội, tiếng vọng | | | nơi dội lại | | | (rađiô) tín hiệu dội | | | hình nhiễu dội (truyền hình) | | | tin đồn, tin vặt | | | Se fier aux échos | | tin vào những tin đồn | | | Les échos d'un journal | | mục tin vặt của một tờ báo | | | người lập lại, người truyền lại, tin lặp lại | | | Se faire l'écho de | | lặp lại, truyền lại | | | sự hưởng ứng, sự tán thành; tiếng vang | | | Proposition qui ne trouve pas d'écho | | đề nghị không có tiếng vang | | | à tous les échos | | | mọi phía | | | en écho | | | lặp lại | | | vers en écho | | | thơ vọng vần | | đồng âm Ecot. |
|
|
|
|