| [égalité] |
| danh từ giống cái |
| | sự bằng nhau, sự ngang nhau |
| | égalité de deux nombres |
| sự bằng nhau của hai số |
| | Comparatif d'égalité |
| cấp so sánh bằng |
| | L'égalité des forces |
| sự cân bằng về lực lượng |
| | sự bình đẳng |
| | égalité devant la loi |
| sự bình đẳng trước pháp luật |
| | L'égalité politique |
| sự bình đẳng về chính trị |
| | sự đều đặn |
| | égalité du pouls |
| sự đều đặn của mạch đập |
| | (toán học) đẳng thức |
| | (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự bằng phẳng |
| | égalité du terrain |
| sự bằng phẳng của miếng đất |
| | à égalité de |
| | tính bằng nhau về, nếu bằng nhau về |
| | être à égalité |
| | (thể dục thể thao) ngang điểm nhau |
| phản nghĩa Inégalité. Infériorité, supériorité. Irrégularité. |