|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
éléphant
| [éléphant] | | danh từ giống đực | | | (động vật học) voi | | | éléphant mâle | | voi đực | | | L'éléphant d'Afrique est plus grand que celui d'Asie | | voi Châu phi lớn hơn voi của Châu á | | | (bóng, thân) người thô kệch, người nắm vị trí quan trọng | | | avoir une mémoire d'éléphant | | | nhớ dai mối thù, hay oán thù | | | faire d'une mouche un éléphant | | | việc bé xé ra to |
|
|
|
|