|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
épier
| [épier] | | nội động từ | | | trỗ bông | | | Le riz qui commence à épier | | lúa bắt đầu trỗ bông | | ngoại động từ | | | dò xét, rình | | | épier l'ennemi | | dò xét kẻ địch | | | épier une personne suspecte | | dò xét kẻ bị tình nghi | | | épier les réactions de qqn sur son visage | | dò xét phản ứng của ai trên khuôn mặt | | | épier l'occasion | | rình cơ hội |
|
|
|
|