|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
éveil
| [éveil] | | danh từ giống đực | | | sự thức tỉnh | | | L'éveil de la nature | | sự thức tỉnh của tự nhiên | | | sự biểu hiện | | | L'éveil de l'intelligence | | sự biểu hiện của trí thông minh | | phản nghĩa Abrutissement, torpeur. Assoupissement. Sommeil | | | donner l'éveil | | | làm cho cảnh giác | | | être en éveil | | | cảnh giác |
|
|
|
|