|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
abêtissement
 | [abêtissement] |  | danh từ giống đực | |  | sự làm cho đần độn | |  | sự đần độn | |  | La renaissance de la superstition lui semblait le signe d'un complet abêtissement (Rénan) | | sự xuất hiện trở lại của mê tín dị đoan hình như đối với anh ta là một dấu hiệu của sự ngu muội hoàn toàn. |
|
|
|
|