|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aboyer
| [aboyer] | | nội động từ | | | sủa (chó). | | | eo sèo, mè nheo | | | Créancier qui aboie après un débiteur | | chủ nợ eo sèo con nợ | | | chửi rủa, thoá mạ | | | Aboyer contre qqn | | chửi rủa ai, thoá mạ ai | | | aboyer à la lune | | | sủa trăng, sủa vu vơ (chó) | | | làm om sòm vô ích | | | chien qui aboie ne mord pas | | | chó sủa là chó không cắn | | | những người to mồm thì thường chẳng làm được gì cả | | | les chiens aboient, la caravane passe | | | chó sủa mặc chó, đoàn người cứ đi. |
|
|
|
|