|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
abreuver
| [abreuver] | | ngoại động từ | | | cho (súc vật) uống nước | | | Abreuver un troupeau | | cho đàn xúc vật uống nước | | | tưới đẫm nước | | | Abreuver les terres | | tưới đẫm nước | | | ngâm nước | | | Abreuver un tonneau | | ngâm thùng vào nước | | | làm cho thoả | | | abreuver quelqu'un d'injures | | | chửi mắng như tát nước vào mặt ai | | | être abreuvé d'amertumes | | | ngậm đắng nuốt cay | | | être abreuvé de larmes | | | đầm đìa nước mắt | | phản nghĩa Assoiffer, priver |
|
|
|
|