|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
accueil
| [accueil] | | danh từ giống đực | | | sự đón tiếp, sự tiếp đãi | | | Accueil cordial /chaleureux /froid | | sự đón tiếp thân mật/nồng nhiệt/lạnh nhạt | | | Le public a fait un accueil enthousiaste à cette pièce | | công chúng đã phấn khởi đón nhận vở tuồng này | | | Faire bon accueil à qqn | | đón tiếp ai nồng nhiệt | | | nơi đón tiếp | | | centre d'accueil (des réfugiés politiques) | | | nơi đón tiếp (người tị nạn chính trị) | | | pays d'accueil | | | (thể thao) nước chủ nhà |
|
|
|
|