accusé
 | [accusé] |  | danh từ | |  | (luật học, pháp lí) (kẻ) bị cáo | |  | Le banc des accusés | | ghế dành cho các bị cáo | |  | Accusé, levez-vous ! | | bị cáo, đứng dậy! | |  | L'accusé a été confronté aux témoins | | bị cáo được cho đối chất với các nhân chứng | |  | L'accusé est condamné, acquitté | | bị cáo bị kết án, được tha bổng | |  | accusé de réception | |  | giấy báo (đã) nhận |
|
|