|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
adroit
| [adroit] | | tính từ | | | khéo tay | | | Être adroit de ses mains | | khéo tay | | | khéo léo, khôn khéo | | | Diplomate adroit | | nhà ngoại giao khôn khéo | | | "Répondre avec d'adroits ménagements " (Michelet) | | đối đáp dè dặt nhưng khôn khéo | | phản nghĩa Gauche, maladroit |
|
|
|
|