|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
affolé
| [affolé] | | tính từ | | | hốt hoảng | | | Les animaux, affolés par le bruit, se mirent à courir | | hốt hoảng vì nghe tiếng động, mấy con thú bắt đầu chạy đi | | | (vật lí học) giật giật (kim địa bàn) | | phản nghĩa Calme, serein | | danh từ | | | người hốt hoảng |
|
|
|
|