amoindrir
 | [amoindrir] |  | ngoại động từ | |  | bớt, làm giảm | |  | La maladie amoindrit les forces | | bệnh tật làm giảm sức | |  | Ces "impressions ne sont pas amoindries par le contact de la réalité " (R. Rolland) | | những ấn tượng này không hề giảm đi khi tiếp xúc với thực tế | |  | Amoindrir la valeur | | làm giảm giá trị |  | phản nghĩa Accroître, agrandir, amplifier, augmenter |
|
|